27 thg 7, 2016

Tổng hợp 138 lệnh Run trong Windows

Bạn đã bao giờ dùng lệnh Run trong Windows chưa. Tôi nghĩ rằng bạn đã dùng. Bạn hay bấm tổ phím Windows + R. để ping mạng. Bài hôm nay, mình giới thiệu với bạn đọc 138 lệnh Run mà có thể bạn đã biết và chưa biết. Vậy cùng tham khảo bên dưới nhé.


  1. Character Map = charmap.exe (rất hữu dụng trong việc tìm kiếm các ký tự không thông dụng)
  2. Disk Cleanup = cleanmgr.exe (dọn dẹp đĩa để tăng dung lượng trống)
  3. Clipboard Viewer = clipbrd.exe (Xem nội dung của Windows clipboard)
  4. Dr Watson = drwtsn32.exe (Công cụ gỡ rối)
  5. DirectX diagnosis = dxdiag.exe (Chẩn đoán và thử DirectX, card màn hình & card âm thanh)
  6. Private character editor = eudcedit.exe (cho phép tạo ra hoặc sửa đổi các ký tự(nhân vật?))
  7. IExpress Wizard = iexpress.exe (Tạo ra các file nén tự bung hoặc các file tự cài đặt)
  8. Mcft Synchronization Manager = mobsync.exe (cho phép đồng bộ hóa thư mục trên mạng cho làm việc Offline. Không được cung cấp tài liệu rõ ràng).
  9. Windows Media Player 5.1 = mplay32.exe (phiên bản cũ của Windows Media Player, rất cơ bản).
  10. ODBC Data Source Administrator = odbcad32.exe (Làm một số việc với các cơ sở dữ liệu)
  11. Object Packager = packager.exe (Làm việc với các đối tượng đóng gói cho phép chèn file vào, có các file trợ giúp toàn diện).
  12. System Monitor = perfmon.exe (rất hữu ích, công cụ có tính cấu hình rất cao, cho bạn biết mọi thứ bạn muốn biết về bất kỳ khía cạnh nào của hiệu suất PC, for uber-geeks only )
  13. Program Manager = progman.exe (Legacy Windows 3.x desktop shell).
  14. Remote Access phone book = rasphone.exe (Tài liệu là ảo, không tồn tại).
  15. Registry Editor = regedt32.exe [also regedit.exe] (dành cho việc chỉnh sửa Windows Registry).
  16. Network shared folder wizard = shrpbuw.exe (Tạo các thư mục được chia sẻ trên mạng).
  17. File siganture verification tool = sigverif.exe
  18. Volume Contro = sndvol32.exe (Tôi bổ sung cái này cho những người bị mất nó từ vùng cảnh báo của hệ thống).
  19. System Configuration Editor = sysedit.exe (Sửa đổi System.ini & Win.ini giống như Win98! ).
  20. Syskey = syskey.exe (bảo mật cơ sở dữ liệu tài khoản WinXP - cẩn thận khi sử dụng, Nó không được cung cấp tài liệu nhưng hình như nó mã hóa tất cả các mật khẩu, Tôi không chắc về chức năng đầy đủ của nó).
  21. Mcft Telnet Client = telnet.exe
  22. Driver Verifier Manager = verifier.exe (có vẻ như là một tiện ích theo dõi hoạt động của các Driver(trình điều khiển) phần cứng ,có thể hữu ích đối với người gặp sự cố với các Driver. Khộng được cung cấp tài liệu)
  23. Windows for Workgroups Chat = winchat.exe (Xuất hiện như là 1 tiện ích WinNT cũ cho phép chat trong mạng LAN,có file trợ giúp).
  24. System configuration = msconfig.exe (Có thể sử dụng để quản lý các chương trình khởi động cùng với Windows)
  25. gpedit.msc được sử dụng để quản lý các chính sách nhóm và các quyền hạn.
  26. Accessibility Controls: access.cpl
  27. Add Hardware Wizard: hdwwiz.cpl
  28. Add/Remove Programs: cappwiz.cpl
  29. Administrative Tools: control admintools
  30. Automatic Updates: wuaucpl.cpl
  31. Bluetooth Transfer Wizard: fsquirt
  32. Calculator: calc
  33. Certificate Manager: certmgr.msc
  34. Character Map: charmap
  35. Check Disk Utility: chkdsk
  36. Clipboard Viewer: clipbrd
  37. Command Prompt: cmd
  38. Component Services: dcomcnfg
  39. Computer Management: compmgmt.msc
  40. Date and Time Properties: timedate.cpl
  41. DDE Shares: ddeshare
  42. Device Manager: devmgmt.msc
  43. Direct X Control Panel (If Installed)*: directx.cpl
  44. Direct X Troubleshooter: dxdiag
  45. Disk Cleanup Utility: cleanmgr
  46. Disk Defragment: dfrg.msc
  47. Disk Management: diskmgmt.msc
  48. Disk Partition Manager: diskpart
  49. Display Properties: control desktop
  50. Display Properties: desk.cpl
  51. Display Properties (w/Appearance Tab Preselected): control color
  52. Dr. Watson System Troubleshooting Utility: drwtsn32
  53. Driver Verifier Utility: verifier
  54. Event Viewer: eventvwr.msc
  55. File Signature Verification Tool: sigverif
  56. Findfast: findfast.cpl
  57. Folders Properties: control folders
  58. Fonts: control fonts
  59. Fonts Folder: fonts
  60. Free Cell Card Game: freecell
  61. Game Controllers: joy.cpl
  62. Group Policy Editor (XP Prof): gpedit.msc
  63. Hearts Card Game: mshearts
  64. Iexpress Wizard: iexpress
  65. Indexing Service: ciadv.msc
  66. Internet Properties: inetcpl.cpl
  67. IP Configuration (Display Connection Configuration): ipconfig /all
  68. IP Configuration (Display DNS Cache Contents): ipconfig /displaydns
  69. IP Configuration (Delete DNS Cache Contents): ipconfig /flushdns
  70. IP Configuration (Release All Connections): ipconfig /release
  71. IP Configuration (Renew All Connections): ipconfig /renew
  72. IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS): ipconfig /registerdns
  73. IP Configuration (Display DHCP Class ID): ipconfig /showclassid
  74. IP Configuration (Modifies DHCP Class ID): ipconfig /setclassid
  75. ava Control Panel (If Installed): jpicpl32.cpl
  76. Java Control Panel (If Installed): javaws
  77. Keyboard Properties: control keyboard
  78. Local Security Settings: secpol.msc
  79. Local Users and Groups: lusrmgr.msc
  80. Logs You Out Of Windows: logoff
  81. Microsoft Chat: winchat
  82. Minesweeper Game: winmine
  83. Mouse Properties: control mouse
  84. Mouse Properties: main.cpl
  85. Network Connections: control netconnections
  86. Network Connections: ncpa.cpl
  87. Network Setup Wizard: netsetup.cpl
  88. Notepad: notepad
  89. Nview Desktop Manager (If Installed): nvtuicpl.cpl
  90. Object Packager: packager
  91. ODBC Data Source Administrator: odbccp32.cpl
  92. On Screen Keyboard: osk
  93. Opens AC3 Filter (If Installed): ac3filter.cpl
  94. Password Properties: password.cpl
  95. Performance Monitor: perfmon.msc
  96. Performance Monitor: perfmon
  97. Phone and Modem Options: telephon.cpl
  98. Power Configuration: powercfg.cpl
  99. Printers and Faxes: control printers
  100. Printers Folder: printers
  101. Private Character Editor: eudcedit
  102. Quicktime (If Installed): QuickTime.cpl
  103. Regional Settings: intl.cpl
  104. Registry Editor: regedit
  105. Registry Editor: regedit32
  106. emote Desktop: mstsc
  107. Removable Storage: ntmsmgr.msc
  108. Removable Storage Operator Requests: ntmsoprq.msc
  109. Resultant Set of Policy (XP Prof): rsop.msc
  110. Scanners and Cameras: sticpl.cpl
  111. Scheduled Tasks: control schedtasks
  112. Security Center: wscui.cpl
  113. Services: services.msc
  114. Shared Folders: fsmgmt.msc
  115. Shuts Down Windows: shutdown
  116. Sounds and Audio: mmsys.cpl
  117. Spider Solitare Card Game: spider
  118. SQL Client Configuration: cliconfg
  119. System Configuration Editor: sysedit
  120. System Configuration Utility: msconfig
  121. System File Checker Utility (Scan Immediately): sfc /scannow
  122. System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot): sfc /scanonce
  123. System File Checker Utility (Scan On Every Boot): sfc /scanboot
  124. System File Checker Utility (Return to Default Setting): sfc /revert
  125. System File Checker Utility (Purge File Cache): sfc /purgecache
  126. System File Checker Utility (Set Cache Size to size x): sfc /cachesize=x
  127. System Properties: sysdm.cpl
  128. Task Manager: taskmgr
  129. Telnet Client: telnet
  130. User Account Management: nusrmgr.cpl
  131. Utility Manager: utilman
  132. Windows Firewall: firewall.cpl
  133. Windows Magnifier: magnify
  134. Windows Management Infrastructure: wmimgmt.msc
  135. Windows System Security Tool: syskey
  136. Windows Update Launches: wupdmgr
  137. Windows XP Tour Wizard: tourstart
  138. Wordpad: write hoặc wordpad

Nhãn:

0 Nhận xét:

Đăng nhận xét

Bạn được chào đón để chia sẻ ý tưởng của bạn với chúng tôi trong ý kiến bình luận

Đăng ký Đăng Nhận xét [Atom]

<< Trang chủ